Kiến trúc sư
Kiến trúc sư

Kiến trúc sư

Kiến trúc sư (chữ Hán: 建筑师; bính âm: Jiànzhúshī; phiên âm: kiến trúc sư; tạm dịch: người thầy có chuyên môn kỹ thuật và thẩm mỹ về kiến tạo cấu trúc) là người thông qua việc phân tích nhu cầu sử dụng để lập ý tưởng thiết kế về không gian, hình thức, giải pháp cũng như cấu trúc công trình nhằm tạo ra sự liên kết giữa con người với các công trình xây dựng đó.Tại một số quốc gia phương Đông, Kiến trúc sư được xem như một ngành nghề đặc thù phức tạp vì có yêu cầu cao về nhận thức trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp. Đôi lúc, Kiến trúc sư bị nhầm lẫn với Kỹ sư Kiến trúc.

Kiến trúc sư

Năng lực Kỹ thuật, kiến thức kỹ thuật, thiết kế xây dựng, lập kế hoạch và kỹ năng quản lý
Ngành nghề hoạt động Kiến trúc
Xây dựng dân dụng
Dựng hình
Quản lý dự án
Quy hoạch đô thị
Quy hoạch đô thị
Thiết kế nội thất
Nghệ thuật thị giác
Loại nghề nghiệp Ngành nghề chuyên nghiệp
Yêu cầu học vấn Chuyên môn về Thẩm mĩ và Kỹ thuật
Tên Kiến trúc sư

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Kiến trúc sư http://www.smweng.com/smw-civil-engineering-define... http://www.arch.columbia.edu/ http://www.columbia.edu/ http://www.versailles.archi.fr https://www.archdaily.com/898648/etymology-in-arch... https://www.mediafuturesconference.com/ky-su-kien-... https://www.nedesignbuild.com/meaning-of-architect... https://www-cnrtl-fr.translate.goog/definition/arc... https://kienviet.net/2013/04/18/kien-truc-su-phai-... https://www.researchgate.net/publication/321155578...